--

kè nhè

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: kè nhè

+  

  • Have a drunken drawl (in one's voice)
    • Nốc vài cốc rựơu vào kè nhè suốt ngày
      To babble with a drunken drawl all day after gulping several glasses of alcohol
  • Pester, plague
    • Kè nhè vay tiền cho bằng được
      To pester (plague) (someone) for a loan of money until one gets it
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kè nhè"
Lượt xem: 608